Giỏ hàng

PHỤ LỤC SÁCH “XÂY DỰNG TRƯỜNG HỌC HẠNH PHÚC – CON ĐƯỜNG TÔI ĐI”

Đăng bởi Hiền ngày bình luận

PHỤ LỤC SÁCH

“XÂY DỰNG TRƯỜNG HỌC HẠNH PHÚC – CON ĐƯỜNG TÔI ĐI”

(Tác giả: Nhà giáo - TS. Nguyễn Văn Hòa, PGS.TS Trần Thị Lệ Thu, Vũ Việt Nga)

Xin chào quý độc giả,

Khi tìm đọc tài liệu này, hẳn bạn đọc đang cầm trên tay cuốn sách  Xây dựng Trường học hạnh phúc – Con đường tôi đi. Chúng tôi, đội ngũ tác giả và biên tập viên hy vọng rằng, quý độc giả đã tìm được sự đồng cảm, những thông tin hữu ích cũng như những gợi mở cho hành trình làm giáo dục gian khó nhưng cũng tràn đầy hạnh phúc của mình từ cuốn sách.

Dưới đây, chúng tôi xin gửi tới quý bạn đọc những tài liệu tham khảo đã được nhắc tới trong cuốn sách. Mời quý độc giả đón đọc.

TÀI LIỆU 01: CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN TRƯỜNG NGUYỄN BỈNH KHIÊM – TẦM NHÌN 2030

 

1. Nhng quan đim cơ bn làm cơ s cho vic xây dng chiến lược v thc hin mc tiêu tiêu giáo dc vì s phát trin con người ca trường

- Mi con người khi sinh ra, trông b ngoài, hình dáng, tưởng như ging ht nhau nhưng thc cht thì khác nhau rt nhiu. Bt đu t ngun gen mà cha m, dòng h đ li trong cơ th cùng vi nhng tác đng xã hi và tác đng t nhiên ca bào thai thi kì mang thai. Sau đó là khác nhau do s giáo dc mà nên. Nhưng đu tiên không phi t nhà trường mà là s giáo dc t cha m, t gia đình, t cng đng dân cư nơi đa tr được sinh ra và ln lên. Sau đó mi là s khác nhau do nhà trường, s giáo dc có ch ý, chuyên nghip, bài bn mang li.

- Con người là vn quý nht. Con người quyết đnh vn mnh ca mình và đt nước. Phát trin con người là s nghip hôm nay và cho tương lai.

- Mi người sinh ra đu bình đng, đu có nhng phm cht và năng lc nht đnh. Tri không ly đi ca ai tt c và cũng không cho ai tt c. Giáo dc là phát hin nhng giá tr ca mi con người, giúp mi người khám phá chính mình, làm phát l nhng tim năng còn giu kín và phát huy nó, vì s phát trin ca con người.

- Giáo dc vì con người và s phát trin con người là chc năng và s mnh ca nn giáo dc chân chính.

 

2. S mnh ca nhà trường

Giáo dc và đào to hc sinh tr thành nhng con người có phm cht và năng lc đc trưng cho nhân cách Vit Nam, góp phn vào s nghip giáo dc và đào to công dân toàn cu cho đt nước trong thi kì xây dng và bo v t quc thế k 21.

 

3. Tm nhìn ca trường

Xây dng trường Nguyn Bnh Khiêm tr thành mt cơ s giáo dc luôn bám sát mc tiêu đào to hc sinh làm người, có cht lượng cao, tiêu biu, có nhng đim khác bit ni bt, mt đim sáng, uy tín hàng đu trong các cơ s giáo dc ngoài công lp và công lp ca Hà Ni, có tiếng vang trong ngành giáo dc toàn quc.

 

4. Các giá tr mà trường theo đui

- Môi trường giáo dc thân thin, hnh phúc.

- Hc sinh đến trường được hnh phúc, cha m hài lòng.

- Chăm lo đến tng hc sinh, giúp cho mi trò đu tiến b.  

- Đi mi không ngng

- Li nói đi đôi vi vic làm

- Luôn lng nghe, chia s

- Sáu giá tr nòng ct ca nhà trường : Yêu thương,Tôn trng, Trách nhim, Trung thc, An toàn, Sáng to.

 

5. Triết lý giáo dc ca nhà trường

- Mi đa tr đến trường đu tim n nhng giá tr và kh năng riêng bit. Tìm hiu, phát hin, khơi dy, bi dưỡng và phát huy ti đa nhng giá tr, nhng tim năng ca mi hc trò, làm cho mi hc sinh tr thành con người, có tri thc, t tin, năng đng và sáng to hơn khi bước ti tương lai là mc tiêu ca nhà trường ph thông.

- Cht lượng giáo dc ca mt nhà trường được đánh giá thông qua s tiến b ca mi hc sinh.

 

6. Mc tiêu giáo dc ca nhà trường

Dy hc làm người, hướng ti hình thành phm cht, phát trin năng lc công dân, to dng giá tr bn vng cho tương lai. Giáo dc hướng ti s phát trin ca con người.

 

7. Phương châm giáo dc ca nhà trường: Chăm lo ti tng hc sinh, giúp cho mi trò đu tiến b. Dy ch – dy người – dy ngh.

Trước hết phi dy cho hc sinh biết cách sng, cách ng x ca mt con người, dy cái nết ca con người, thi xưa và thi hin đi. Tiếp theo là phi dy cho hc sinh biết ch, biết đc, biết viết tiếng Vit mt cách thành tho, dy Toán và các môn khoa hc, Khoa hc xã hi, Khoa hc t nhiên. Dy ngh trường ph thông là giáo dc hướng nghip. Dy hc làm người, vì s phát trin ca mi con người hc sinh.  Mun vy ngay t trường ph thông phi giáo dc Trí, Đc, Th, M, phi giáo dc toàn din con người, điu này khác hn vi quan nim giáo dc to nên con người phát trin toàn din.

- Dy kiến thc là “dy ch”, ng vi ch Trí, là dy cho hc sinh biết các quy lut ca t nhiên đ phc v cuc sng, đ vn dng phc v chính bn thân và mi công vic sau này (ch không phi ch đ đi thi, đ có bng cp cao, đ thành thiên tài).

Dy các quy lut xã hi, các quy lut v con người và xã hi loài người, v cách ng x ca con  người, gia con người vi con người thông qua các môn khoa hc xã hi, mà lâu nay b coi là môn ph. Dy nhng điu này đ hc sinh biết sng như mt con người, mt con người có văn hoá.

Dy kiến thc nht thiết phi dy k năng theo tinh thn hc đi đôi vi hành, lý thuyết gn lin vi thc tế. Hc đ biết, hc đ làm vic. Dy kiến thc, kĩ năng phi gn vi giáo dc thái đ, sau mi bài, mi chương yêu cu hình thành nhng phm cht gì, hình thành như thế nào, phi gn vi phát trin năng lc. Dy kiến thc mà ch lý thuyết suông thì s không đt mc tiêu dy hc làm người.

- Dy người: Dy đo đc, ước mơ, li sng, dy cách làm ch bn thân, dy cách ng x vi mi người. Giáo dc Giá tr sng – k năng sng là dy cách ng x gia con người vi con người mt cách thiết thc và hiu qu. Dy người còn bao gm nhng th tưởng là ph nhưng li vô cùng cn thiết, không h d dàng và “tn kém” như giáo dc th cht, thm m...; Dy th dc th thao, dy biết rèn luyn sc khe đ sng khe mnh c đi, có sc khe mi sng được, làm được, thành công; Dy âm nhc, ngh thut, trong đó t chc dy âm nhc dân tc, vi tt c nim t hào, lòng yêu nước và trách nhim bo tn văn hóa dân tc Vit Nam.

Đến cp THPT cn dy nhiu hơn v ước mơ, li sng, biết vươn ti nhng đnh cao; Dy cho hc sinh biết sng đàng hoàng, t tế, ng x cho ra con người, sng cao thượng, không chy theo nhng “mt” sng tm thường, b rc, d rơi vào cm by ca t nn xã hi. Tui 15-18 là tui d thay đi, có th b tác đng tiêu cc nếu không được thy cô, cha m chăm lo đúng cách nhưng cũng rt d thay đi theo hướng tích cc nếu được khích l, tháo g khó khăn tâm lý, vượt qua chính mình đ vươn lên, vươn ti nhng đnh cao.

Tiếp đó, dy cho hc sinh biết sng t lp, có ý chí t lp, lp nghip. Quan đim sng và hc tp, vươn lên không phi ch đ làm công ăn lương, đ tt nghip đi hc bng đ đ ch biết ngi ch nhà nước phân vic, cha m lo cho có công vic tt đp. Mà cn hc đ có năng lc thc s đ lp nghip, to công ăn vic làm cho mình, gia đình mình và nhiu người khác. Ý chí lp nghip phi tr thành ước mơ, khát vng ca tui tr, ca hc sinh. 

- Dy ngh: Giáo dc hướng nghip, dy t lp nghip và ý chí lp nghip. Dy ngh trong trường hc đã được đ cp đến t rt lâu nhưng do mi chy theo thành tích, nng v “đào to nhân tài” nên trên thc tế, ni dung này vn b lu m trong giáo dc ph thông. Chương trình giáo dc ph thông tng th đã đt giáo dc hướng nghip đúng v trí, xác đnh giáo dc hướng nghip phi bt đu t bc Tiu hc, THCS và THPT được xác đnh là bc hc hướng nghip.

Thc hin giáo dc hướng nghip trong các cp ca trường ph thông là mt tư tưởng mi, được ch rõ t NQ 29/ TƯ – 2013. Tuy khó và cũng không h “r” nhưng trường Nguyn Bnh Khiêm c gng gng hin bng được, vì thế h tr và vì tương lai đt nước. Suy cho cùng, bt c mt ai, hc đến đâu thì cũng phi thc hành trong mt ngh nht đnh ca xã hi.

 

8. Nhà trường cn làm gì, dy như thế nào?

-   Chăm lo cho hc sinh được an toàn.  Đy là nhim v hàng đu.

-   Tiếp theo là to cho hc sinh, cho tr thơ s hng thú hc tp, hng thú được đến trường trong mi bài hc, trong mi hot đng giáo dc. Điu này khác vi cách dy nhi nhét, dn ép cho hết bài, bt hc sinh hc thuc lòng. Hãy quan tâm, chăm lo đến mi hc trò, hiu hc trò, phát hin đ giúp trò và cùng cha m giúp trò phát trin nim hng thú, phát trin năng lc ni tri, năng khiếu ca mi đa tr.

     Làm  sao cho vi tr “mi ngày đến trường là mt ngày vui ”, tc là làm cho tr thơ được hnh phúc khi cp sách đến trường. Xây dng trường hc hnh phúc tr thành chiến lược phát trin.

-   Dy hc sinh làm người hin đi thì cn b sung nhng công c cn thiết ca thi đi: Dy tiếng Anh tr thành mt ngôn ng th hai. Dy phong cách sng, làm vic, hc tp  phù hp vi thi đi bùng n thông tin.

-   Quan tâm, chăm lo đến hc sinh không có nghĩa là chiu chung, làm h, làm thay cho các con tt c. Đng biến các con thành nhng con người ch quen được người khác phc v, thành nhng k ích k. Quan tâm còn có nghĩa là dy cho các con thói quen và kh năng t lc, ch đng. Cái gì các con làm được, có th làm được, c mà dy cho các con biết cách làm, làm có kĩ năng, có thói quen, chăm ch.

-   Dy k năng sng cho hc sinh ngay t lp 1 đến lp 12 đ các con t lc hơn, mnh dn hơn, t tin hơn, gii giang hơn, t ch và sáng to hơn. Đó là mc tiêu và cũng là nhim v cc k quan trng, phi làm bng được trong trường Tiu hc, THCS và THPT.

-   Dy hc phi góp phn hình thành nhng giá tr sng – hình thành nhân cách. Các giá tr sng cn hình thành t bc tiu hc, đến THCS và THPT là các giá tr ct lõi  hình thành nhân cách. Trường Nguyn Bnh Khiêm chn 6 giá tr ct lõi: Nhân ái – yêu thương, Trách nhim, Trung thc, Tôn trng, An toàn, Sáng to.

-   Giáo dc ước mơ, li sng, hướng nghip, ý chí lp nghip.

-   Chăm sóc sc khe, giáo dc th cht, giúp phát trin các t cht, phát hin và h tr phát trin năng khiếu.

 

9. Thc hin mc tiêu giáo dc ca nhà trường, thy cô cn làm gì?

-   Quán trit quan đim v mc tiêu giáo dc ca trường là dy hc làm người. Thy cô phn đu tr thành nhà Tâm lí – nhà giáo dc ch không phi ch là giáo viên, người “th” dy ch đơn thun.

-   Biết dy ch và dy gii đ thc hin dy ch nhm dy người, ch không dy cho hc sinh đơn thun viết ch đp, tính nhanh, tính đúng đ được đim cao, đ đi thi. Tt c nhng th đó đã có máy tính làm thay nhanh và đúng gp nhiu ln.

-   Biết dy đ phát trin nhân cách con người cho hc trò. Biết nhn xét, phát hin, chia hc sinh theo nhng nhóm tâm lý, thông qua các biu hin c th mà phát hin, d đoán nhng kh năng và hướng phát trin ca hc sinh, giúp cha m và cùng cha m ươm mm và phát trin các kh năng đó.

-   Dy t cái hay cái đp. Dy t nhng sai lm ca tr. Sai là mt phn tt nhiên ca cuc sng và ai cũng cn hc cách rút kinh nghim t cái sai ca mình đ hoàn thin bn thân. Giáo dc phát trin con người là mt quá trình lâu dài, nếu ch nhìn vào kết qu, mt ln sy chân cũng làm mt đi mt đa tr tài năng. Giáo dc là cn to mt môi trường an toàn, nhiu yêu thương và tin tưởng đ đa tr được tri nghim, được sai và quan trng nht là sa sai đ hoàn thin bn thân.

-   Biết rèn và bi dưỡng nhân cách ca chính mình. “Khác vi các ngh khác, đi vi ngh dy hc thì thy cô giáo dy người bng chính nhân cách ca mình”.

 

10. Đ làm tt vic này thy cô cn hc hi điu gì?

-   Phi hc đ nâng cao quan đim giáo dc, tình cm ca người thy. Khi đã dn thân vào ngh dy hc, ngh làm thy thì vinh d, được nhiu người kính trng nhưng thc tế là phi chu thit thòi nhiu th và ta hãy vui v chp nhn. Nói như người xưa: sng vì ngh, t vì ngh.

-   Hc hi đ thay đi/chuyn hoá chính mình. Hc hi đ biết qun lý cm xúc, chuyn hóa nhng cm xúc tiêu cc thành tích cc, vì chính mình, vì hc sinh, đ không ra nhng bt li cho hc trò. 

-   Nâng cao nghip v, tính chuyên nghip. Hc đ gii hơn, đ thuyết phc và phi hp được vi cha m hc sinh, vi xã hi đ cùng nhau đng hành, cùng nhau làm tt nhim v giáo dc thế h tr.

-   Hc hi đ thy được trách nhim và nim t hào v nhà giáo, hết lòng vì các con hc sinh thân yêu. Hãy trao yêu thương đ nhn li yêu thương.

 

11. Văn hóa nhà trường Nguyn Bnh Khiêm

-   Văn hóa trường hc mà Nguyn Bnh Khiêm xây dng là văn hóa được quy ước da trên nn tng và chu s chi phi căn bn bi mc tiêu giáo dc, quan đim v s ng x gia con người vi con người da trên các giá tr yêu thương, trách nhim, trung thc, tôn trng, an toàn, sáng to, dân ch, tôn trng s khác bit, s khuyến khích thay đi theo chiu hướng tích cc t các thy cô giáo, cán b nhân viên, hc sinh và cha m hc sinh vì hnh phúc, s tiến b và an toàn ca mi hc sinh, hướng ti xây dng mt trường hc hnh phúc.

-   Văn hóa trường Nguyn Bnh Khiêm là văn hóa trong các hot đng giáo dc, dy hc, văn hóa giao tiếp, ng x, văn hóa trong các hot đng phc v ca nhà trường.

-   Xây dng văn hóa trường hc là xây dng môi trường giáo dc thân thin, hnh phúc mà trung tâm là xây dng quan h ng x gia con người vi con người, xây dng trường hc hnh phúc.

 

TÀI LIỆU 02: CẨM NANG GIÁO VIÊN NGUYỄN BỈNH KHIÊM

 

1. Nét đp văn hóa Nguyn Bnh  Khiêm

1.1. Đi vi mi người, mi lúc, mi nơi, trong nhng tình hung bt li

-   Bày t, giãi lòng, chia s, cm thông

-   Li nói yêu thương, lay đng trái tim, xúc đng lòng người

-   Nét mt tươi tn, luôn n n cười, rng ngi hnh phúc. Trái ngược vi s cau có, đăm đăm.

-   Dí dm, hóm hnh, to tiếng cười, không khí ci m, hòa đng. Thay cho trn mt, ma mai, châm biếm, “nói đây chết cây Yên Bái”

-   C ch thân thin, hòa đng. Nhng cái bt tay nng m, nhng n cười hn hu, nhng cái nhìn đng cm…

-   Li chào hi mau mn, mn mà. Luôn th hin s lch thip, ch đng làm quen trước, không đi người l chào mình ri mi đáp li.

-   Trang phc nhã nhn, không cu kì mà lch s, có nét thi trang

-   Gp s c, nhng tình hung gay cn, nhng thái đ khiêu khích vn đim tĩnh, chín chn, không phn ng đáp tr, không n ào, không ni nóng.

-   Khi b xúc phm , dù vô tình hay c ý vn thn nhiên, như không phi nói mình. Ai đó l li, ai đó c ý, ai đó chưa hiu, ai đó vi vàng ri h s hiu, s nhn ra và t hi li.

 

1.2. Đi vi hc trò

-   Luôn nhìn con tr vi ánh mt yêu thương, chia s, du hin

-   Tr nói sai, làm sai, tr gây s c ln hay nh cn luôn c gng qun lý cm xúc, không tc gin (gin quá mt  khôn), coi đó là tình hung trò bc l yếu đim đ ta un nn, ch bo, dy con nên người. 

-   Không t v quan trng, không phc tp hóa vn đ dù ln hay nh. Không gây áp lc cho tr nh.

-   Sng thc lòng

-   Nên l bt nhng sai phm ca tr, tránh s săm soi, điu d làm mt lòng tin ca tr nh. S khoan dung, tôn trng d to cho tr s rung đng t trái tim và cm giác mến phc, “tâm phc khu phc”.  

-   Không mách m cha m khi tr có li. 

 

2. Ngh thut giáo dc Nguyn Bnh Khiêm

-   Biết qun lý cm xúc và có k năng kim chế nhng bc l cm xúc bt thường trong nhng tình hung gay cn.

-   Biết chuyn hóa cm xúc t tiêu cc thành tích cc.

-   Biết làm ch bn thân, t chế ng nhng "cơn bão ni tâm", làm cho nó không ni sóng trên khuôn mt và không đ giông t lên người chung quanh, biết làm cho nó t tan đi trong lòng (bng s tng tri, s v tha, s vng vàng trong tâm và trong các ng x).

-   Làm ch được nhng tình hung gay cn:

+  Cơm sôi rút la (trái vi đ du vào la)

+  Làm cho qu bóng t xì hơi (đ cho người trong cuc, người đang bc xúc được nói hết, nói tha thê, các thy cô lng nghe trân trng, như nut ly tng li, bày t s cm thông, chia s )

+  X van cao áp (bng thái đ ci m, lng nghe, bng li xin li)

+   Ch đng g nút tht (bng s chân tình, đng cm, đng thi th hin tư duy phân tích và phn bin đi vi vn đ gây nút tht)

+   Chuyn hóa cm xúc, chuyn hóa tình hung (t to tát tr nên  đơn gin, nh đi và coi như không có gì).

-   Biết cách chuyn hóa hc sinh

+   Lng nghe, thu hiu tng đa tr, hiu hoàn cnh gia đình và tâm s ca con

+   To môi trường thân thin, s gn gũi, quan tâm, chăm lo đến tng hc trò

+   Khích l hơn là gây áp lc (hãy nói vi tr nhng câu  như: con có th làm tt mà. Cô biết là con làm được. Con làm được mà. Con mà ra tay thì go xay ra cám cho mà xem…)

+   Tìm kiếm, phát hin năng lc ni tri ca tr (tìm vàng t trong kho báu được ct giu), mnh dn giao vic, gi nim tin và trao nim tin cho tr. “Trao nim tin, gt thành qu”, “ trao yêu thương, nhn yêu thương”

+   Khen đúng lúc, đúng ch, đúng tm.

+   Th hin quan đim riêng, rõ ràng, khác bit vi nhng gì hc sinh đang tri qua, đang b chi phi, b bc xúc. Thu hiu, đng cm vi tr nhưng ch rõ cho tr thy đâu là hành đng sai.

+   Kết ni hc sinh vi thy cô, kết ni hc sinh vi hc sinh.

+   Kích thích nim t hào ca tr v gia đình, v bn thân đ khc phc đim yếu, bng tnh con tim, truyn dn nhng ý tưởng và hành đng đp, viết tiếp trang sách thơm cho đi.

-   Xây dng mi quan h vi cha m hc sinh

+   Ch đng kết ni, to quan h thân thin, chia s, thu hiu

+   Khiêm tn, hc hi, lng nghe, tiếp thu

+   Kiên trì bày t, thuyết phc

-   Xây dng tp th hc sinh gn kết, lp hc hnh phúc, trường hc hnh phúc

+   Xây dng đi ngũ cán b lp, cán b Đoàn, nhng người đng đu (leader) có trách nhim

+   To gn kết gia các thành viên trong lp, to mt tp th đoàn kết, gn bó mà thy cô ch nhim là trung tâm, là cht keo gn kết, s thương yêu, tôn trng là nhng giá tr bo đm s gn kết bn vng.

+   Xây dng lp hc hnh phúc mà tiêu chí là s hnh phúc, tiến b ca mi hc sinh  

 

3. Tinh hoa giáo dc Nguyn Bnh Khiêm

-   Biết cách chinh phc hc trò, làm cho tr yêu thương và biết kính n thy cô.

-   Tm suy nghĩ, ng x trên mc thông thường (không đôi co, cãi vã. Không s thua kém hơn người khác. Biết mình là ai, ch nào. Nhường nhn. Lúc gây cn, h trào sôi ta mát m, du dàng, lng nghe. Ta chinh phc)

-   Biết cách chuyn pha t căng thng sang ci m, t đi đu sang hòa gii, t đi đu sang đi din và đng hành

-   Hiu người, hiu vic đ chế ng tình hung

-   Trong mi cuc chơi, biết chèo lái đ không có s thng thua mà là cùng thng (win- win).

-   Khi hc sinh có nhng biu hin khác thường, vi phm k lut, k c nghiêm trng không vi vàng truy chp, kết ti, x lý mà bình tĩnh xem xét, tìm hiu, tranh th mi ý kiến đ có gii pháp ti ưu, dn dt và chinh phc

-   Thu hiu hc trò, cha m hc sinh, đng nghip đ chia s, cm thông và giúp đ, h tr

-   Là người truyn la, truyn cm hng

-   Là Nhà tâm lý, Nhà giáo dc tài năng

TÀI LIỆU 03: CÁC BƯỚC HƯỚNG TỚI  XÂY DỰNG TRƯỜNG HỌC HẠNH PHÚC TRƯỜNG NGUYỄN BỈNH KHIÊM – HÀ NỘI 

 

I. Xác đnh và thng nht các quan đim cơ bn đ xây dng Trường hc hnh phúc

1.1.   Mc tiêu giáo dc ca trường Nguyn Bỉnh Khiêm

        Dy hc làm người, vì s phát trin ca con người. Đây cũng là mc tiêu được ghi trong lut Giáo dc và chương trình ph thông tng th năm 2018.

1.2.   S mnh ca giáo dc, ca nhà trường và thy cô giáo

-   S mnh ca giáo dc ca nhà trường: Phát hin và nuôi dưỡng năng lc ni tri, s khác bit tim năng ca tr, làm cho nó phát l và ta sáng.

-   S mnh giáo dc ca thy cô giáo: Người truyn cm hng, phn đu tr thành nhà Tâm lý –  nhà giáo dc.

1.3.   Nguyên tc giáo dc hướng ti s phát trin con người – các quan đim cơ bn ca giáo dc vì s phát trin con người.

-   Hc đi đôi vi hành – hc qua tri nghim, lí thuyết gn lin vi thc tin, nhà trường gn lin vi xã hi.

-   Bn tr ct ca Unesco:

     Hc đ biết

     Hc đ làm

     Hc đ t khng đnh mình

     Hc đ chung sng vi mi người

-   Cá th hóa trong giáo dc. Mi hc sinh là mt con người, mt thế gii riêng bit. 

-   Hc sinh đến trường ko ch là đ hc mà còn đ sng, sng hnh phúc 

1.4.   Phương châm giáo dc: Chăm lo ti tng hc sinh, giúp cho mi trò đu tiến b.

1.5.   Xây dng trường hc hnh phúc đi vi trường Nguyn Bnh Khiêm va là mc tiêu, va là phương pháp ct lõi, phương tin hiu qu thc hin mc tiêu giáo dc.

1.6.   Tiêu chí đánh giá cht lượng giáo dc ca mt nhà trường: S hnh phúc và s tiến b ca mi hc trò.

1.7.   Các tiêu chí ca trường hc hnh phúc (tiêu chí ban đu và thay đi theo tng giai đon)

-   Môi trường giáo dc thân thin, yêu thương. Trường hc được nhúng trong bu không khí ca các giá tr.

Giai đon 2015- 2025 Nguyn Bnh khiêm chn 6 giá tr ct lõi:

Yêu thương – tình người. Trung thc – li nói đi đôi vi vic làm, không có s di trá.

Trách nhim – vi bn thân, gia đình, cng đng.

Tôn trng – chp nhn s khác bit ca mi cá nhân.

An toàn – v sc khe tâm thn và th cht.

         Sáng to – s thay đi và sáng to

         S khác bit ln nht được th hin cách ng x gia con người và con người, không to áp lc không cn thiết, không có bo lc hc đường.

-   Ni dung giáo dc hướng ti s phát trin con người, phát huy được năng lc ni tri, tim năng ca mi hc trò nhm đáp ng yêu cu đào to con người trong thi đi mi, công dân toàn cu. Do vy trong khi thc hin tt nht chương trình ca B Giáo dc và Đào to ban hành, cn thiết kế nhng chương trình tăng cường và b sung cn thiết, thích ng vi tng giai đon (chương trình nhà trường năng đng hơn, d thích ng hơn chương trình “vĩ mô” ca B vì thường có đ tr ln hơn sơ vi thc tế phát trin và đòi hi ca xã hi).

-   Phương pháp giáo dc phát huy được tính t ch, tích cc sáng to ca mi hc sinh, kích thích hng thú, s đam mê, sáng to ca hc trò. Thc hin cá th hóa trong giáo dc. Hc đi đôi vi hành. Giáo dc thông qua tri nghim.

-   Đi ngũ thy cô, cán b qun lý thc s thay đi, đáp ng được yêu cu ca mt trường hc hnh phúc. Ngoài các tiêu chun chung ca nhà giáo theo yêu cu ca B Giáo dc và Đào to, còn cn có 3 yếu t: Thay đi, hnh phúc, chp nhn khác bit.

-   Hc sinh được giáo dc và thay đi, tiêu chí đánh giá hc sinh là s nhn thc v trách nhim đi vi bn thân, s t tin và ý thc trách nhim đi vi hc tp, rèn luyn theo 4 tr ct ca Unesco, nhng kết qu hc tp, rèn luyn tương xng vi bn thân mi trò. S hnh phúc và tiến b ca hc sinh (thc hin kho sát hc sinh hng năm cho ý kiến đt trên 80% hc sinh cm nhn HP và 80% hc sinh có tiến b).

-   Nhng tác đng ca nhà trường làm cha m hc sinh thay đi và tr thành người đng hành

-   Môi trường vt cht xanh, sch, đp, tương xng vi điu kin kinh tế, tài chính ca nhà trường trong tng thi k, đáp ng được yêu cu thc hin mc tiêu giáo dc vì s phát trin ca con người.    

 

II.    Thiết kế ni dung giáo dc cơ bn

2.1.   T chc quán trit sâu sc, xuyên sut mc tiêu giáo dc và dy hc làm người, đưa nhà trường thoát khi li dy hc ch yếu cung cp kiến thc, chy theo đim s, thoát khi dòng thác chy theo thành tích.

2.2.   Xây dng chương trình giáo dc bài bn, cho tng thi k 5 đến 10 năm nhm thc hin  mc tiêu dy hc làm người

-   Dy đ theo chương trình ca B Giáo dc và Đào to ban hành, có nhng thay đi v phương pháp trin khai, phương pháp giáo dc cho  phù hp vi tình hình thc tế, th hin qua chương trình ca nhà trường.

-   Xây dng và thiết kế chương trình hc bán trú, b sung, tăng cường thêm cho chương trình ca B Giáo dc và  Đào to nhng ch chưa có hoc chưa đ điu kin trin khai nhm thc hin mc tiêu giáo dc vì s tiến b ca con người. Có th và cn thiết bao gm:

*   Chương trình tiếng Anh ni tri ( Song ng, chuyên Anh, hc tiếng Anh vi người nước ngoài, luyn thi Ielts, lp ILP - chương trinh lãnh đo Quc tế - International leadership program)

*   Chương trình giáo dc giá tr sng và kĩ năng sng. Các giá tr ct lõi. Các thói quen ca hc sinh trường Nguyn Bnh Khiêm.

*   Giáo dc ước mơ, li sng, giáo dc ý chí lp thân lp nghip

*   Giáo dc đnh hướng ngh nghip

*   Giáo dc Âm nhc dân tc, Âm nhc- Ngh  thut, Giáo dc th cht- bơi li chng đui nước

*   Chương trình hot đng tri nghim sáng to

*   Các chương trình b tr thông qua hot đng câu lc b

*   Giáo dc thông qua các hot đng tp th, hot đng xã hi, tham quan du lch, liên kết trong nước và quc tế, các s kin – lng  ghép qua các cuc thi, to sân chơi  lành mnh, hp dn cho hc sinh, theo mt chương trình n đnh, mt quy trình bài bn trong năm hc. Trong đó có chương trình hot đng và vai trò ca Đoàn TNCS, Đi TNTP – HCM.

2.3.   Đưa hot đng giáo dc Giá tr sng và kĩ năng sng vào trường hc. Đng thi đưa Tâm lý hc vào nhà trường, làm nn tng khoa hc cho s phát trin bn vng .

-   T chc các lp giáo dc giá tr sng và kĩ năng sng cho toàn b giáo viên, cán b nhân viên ca nhà trường, làm nhiu ln theo chu k t 3 đến 5 năm. Mc tiêu các lp hc bi dưỡng này giúp giáo viên, nhân viên thay đi bn thân, t làm mi mình, hiu sâu sc v mc tiêu giáo dc, biết qun lý cm xúc, chuyn hóa cm xúc, có cách ng x văn hóa, văn minh, khoa hc, nhân văn, là nhà Tâm lý, nhà giáo dc tài năng, người truyn cm hng.

-   T chc phòng Tư vn Tâm lý hc đường.

-   Xây dng văn hóa trường hc.

-   Xây dng t b môn Tâm lý – Giáo dc, có vai trò như t b môn các môn khoa hc, thm chí còn quan trng và có nh hưởng ln hơn. 

 

III.   T chc, thiết kế và xây dng các điu kin v con người cho vic xây dng Trường hc hnh phúc

1.      Xây dng đi ngũ. Thy cô giáo thay đi vì mt Trường hc hnh phúc

-   Bi dưỡng và đào to li đi ngũ, hướng ti đào to giáo viên tr thành nhà Tâm lý – nhà giáo dc, người truyn cm hng vì mt trường hc hnh phúc.

-   Yêu cu, t chc nâng cao trình đ lý lun, thc tin, h tr đ Thy cô thay đi, thy cô hnh phúc, thy cô chp nhn khác bit, làm lan ta hnh phúc và thay đi đến hc sinh, cha m hc sinh và xã hi.

-   Đào to và bi dưỡng giáo viên mi, đào to đi ngũ Giáo viên ch nhim, đi ngũ ct cán.

-   T chc hi ngh GVCN hàng năm nhm phát huy tư tưởng và nét đc sc ca công tác ch nhim lp ca trường Nguyn Bnh khiêm, yếu t quan trng hàng đu ca vic giáo dc làm thay đi hc sinh, cha m hc sinh, xây dng lp hc hnh phúc và trường hc hnh phúc. “Công tác ch nhim trường Nguyn Bnh Khiêm, nét đp văn hóa, ngh thut giáo dc tm cao”

-   Giáo dc, làm cho hc sinh thay đi và hnh phúc, tiến b

-   Nâng cao hiu biết v tâm lý và giáo dc cho CMHS, làm cho CMHS thay đi và tr thành người đng hành vi thy cô và nhà trường.

2.      Xây dng đi ngũ cán b qun lý, cán b ct cán ca trường mang tính chuyên nghip, nhng người xây dng và t chc thc hin hành trình xây dng trường hc hnh phúc.

-   Đào to v các quan đim và năng lc t chc trường hc hnh phúc

-   Hiu trưởng thay đi đ tr thành nhà Tâm lý hc và nhà giáo dc tài năng, người đi  đu vì mt trường hc hnh phúc, vì s nghip phát trin con người; Cán b qun lý thay đi, nhân viên thay đi và hnh phúc. 

 

IV.   Xây dng điu kin cơ s vt cht, tài chính, môi trường vt cht ca Trường hc hnh phúc

 4.1. Xây dng cơ s vt cht, trường s xanh sch đp, đáp ng mc tiêu giáo dc “ dy hc làm người”

-   To dng cơ s vt cht tương xng vi điu kin kinh tế tài chính ca trường, đu tư cho giáo dc phát trin con người. Chú trng các điu kin thc hành, tri nghim, các điu kin  cn thiết phc v giáo dc toàn din như Âm nhc, ngh thut, giáo dc th cht, sân chơi.

-   Giáo dc, t chc gi gìn cho môi trường vt cht luôn xanh, sch, đp, to nim vui và tình yêu, lòng t hào ca giáo viên, hc sinh đi vi trường ca mình.

-   Các lp hc sch đp, to không gian m cúng, gn kết các thành viên, kích thích hc tp sáng to, nơi các hc sinh cm thy “mình thuc v”.

4.2.   Huy đng được ngun lc xã hi hóa, s chung tay ca thy cô giáo, hc sinh, cha m hc sinh góp phn to dng, gi gìn không gian và môi trường giáo dc ngày càng được ci thin, hướng ti s hoàn thin vì mt trường hc hnh phúc. 

 

V.    Xây dng đi ngũ cán b qun lý, đi mi công tác qun lý nhà trường (có ý tưởng, truyn cm hng, t chc trin khai ý tưởng thành kế hoch, quy trình, kim tra, nhn xét, đánh giá, điu chnh, thúc đy, bi dưỡng cán b qun lý)

5.1.   Hiu trưởng thay đi. Cán b qun lý thay đi. Hiu trưởng là đu tàu, người truyn cm hng, người dn dt, nhà tâm lý - nhà giáo dc tài năng.

5.2.   Xây dng được mt đi ngũ cán b qun lý, t trưởng chuyên môn, thy cô ch nhim thc s thay đi đ tr thành nhà Tâm lí, nhà giáo dc, người truyn la, hết lòng vì mt trường hc hnh phúc.

5.3.   Xây dng được kế hoch dài hn (Kế hoch 5 năm, tm nhìn 10 năm, 15 năm vi các ý tưởng và ch tiêu phù hp, có tính bt phá nhng thi đim quan trng, các bin pháp hay và các gii pháp hu hiu), kế hoch c th, thiết thc trong tng năm nhm tng bước trin khai thc hin ý tưởng dài hn.

5.4.   Xây dng và t chc quy trình trin khai kế hoch tng năm, phân công nhim v đến tng đơn v, tng thành viên vi các ch tiêu và hi hn rõ ràng, công khai.

5.5.   T chc kim tra đánh giá, rút kinh nghim, điu chnh hàng tháng, hàng quý đ thc hin đy đ và vượt mc các kế hoch, ch tiêu tng năm, kế hoch và ch tiêu 5 năm.

5.6.   Đi mi hp hành, sinh hot tp th, tp hun, đào to và bi dưỡng đi ngũ thường xuyên, hướng ti s dân ch, ci m, hp dn, hiu qu, hc được nhiu điu mi m

5.6.   Tng kết, khích l, khen thưởng, phát huy tích cc làm gim tiêu cc thông qua các hot đng tp th, các cuc thi – sân chơi ca thy cô giáo, ca hc sinh, các s kin t chc thường xuyên, có trng đim hàng năm theo mt chương trình đnh hướng ngay t đu năm.

 

NHỮNG TÀI LIỆU KHÁC

TÀI LIỆU 04: KHUNG CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DC GIÁ TR SNG- K NĂNG SNG, TRI NGHIM SÁNG TO & HƯỚNG NGHIP

1. Tuyên ngôn s mnh ca chương trình

Chương trình giáo dc Giá tr sng- K năng sng (GTS- KNS), Tri nghim sáng to và Hướng nghip ca H thng giáo dc Nguyn Bnh Khiêm (NBK) nhm góp phn thc hin triết lý giáo dc phát trin con người, dy hc sinh làm người; hin thc hoá 6 giá tr ct lõi NBK cũng như mc tiêu chung ca toàn h thng là chăm lo ti tng hc sinh, giúp cho mi trò đu tiến b & đu cm thy thc s hnh phúc khi hc tp trường.

Chương trình này cũng chính là mt phn chiến lược ca h thng giáo dc NBK nhm trin khai đnh hướng đi mi căn bn, toàn din giáo dc Vit Nam do B GD & ĐT ban hành; trc tiếp góp phn giáo dc hc sinh NBK đt chun đu ra c v phm cht và năng lc theo quy đnh ca chương trình giáo dc ph thông tng th hin nay.

 

2. Mc tiêu tng th ca chương trình

Chương trình giáo dc Giá tr sng- K năng sng (GTS- KNS), Tri nghim sáng to và Hướng nghip nhm phát trin ba nhóm năng lc ct lõi cho mi hc sinh, đó là: (1) năng lc nhn thc bn thân & làm ch bn thân, (2) năng lc nhn thc xã hi & làm ch các mi quan h xã hi, (3) năng lc tư duy & hành đng có trách nhim vi bn thân, vi cng đng; trên cơ s đó đm bo n đnh sc kho tâm lý cho mi hc sinh, phòng nga nhng khó khăn và ri ro có th xy ra; hình thành các phm cht tích cc, giúp mi em khám phá nhng năng lc riêng bit/ni tri ca bn thân, đng thi phát trin ti đa kh năng hc tp ca mình.

 

3. Cách tiếp cn xây dng và trin khai chương trình

Ba năng lc được tp trung hình thành và phát trin theo cách tiếp cn Tâm lý hc- Giáo dc hc và cách tiếp cn xây dng trường hc Hnh phúc ca UNESCO; trên cơ s giáo dc các GTS ct lõi đng thi vi các nhóm KNS, KN sinh tn và KN hc tp, hướng nghip; kết hp vi các chuyên đ tâm lý hc đường chuyên sâu, các câu lc b và các s kin xuyên sut tng năm hc.

Đc bit ni dung chương trình được trin khai theo hướng tiếp cn h thng: đng thi giáo dc lng ghép trong mi môn văn hoá tng cp hc; to s đng thun trong chính ni b các thy cô, các cán b NBK cũng như s đng thun gia gia đình và nhà trường trong quá trình giáo dc phm cht và năng lc cho mi hc sinh.

 

4. Đim đc thù ca chương trình

- Khung chương trình xây dng theo xu hướng tiếp cn năng lc, dy hc tích hp & t chc đa dng hot đng tri nghim sáng to cho hc sinh.

- Ni dung chi tiết ca chương trình xây dng trên cơ s tích hp – giáo dc đng thi c GTS (phn gc), KNS (phn ngn); theo đnh hướng đng tâm, da trên lý thuyết mô hình sinh thái. Có cơ s khoa hc và thc tin rõ ràng.

- Hc sinh s đng thi hc GTS- KNS.

- Giáo viên (GV) t chc các hot đng giáo dc(GD)  GTS -KNS theo h thng chiến lược, phương pháp và tp hp các kĩ thut dy hc đc thù, thúc đy phát trin tư duy đa dng mi hc sinh. Đm bo tính xuyên sut & to đng thun gia các giáo viên, cán b nhân viên nhà trường; cũng như gia gia đình & nhà trường trong GD GTS-KNS.

Tích hp c ni dung GD nếp sng thanh lch, văn minh cho Hc sinh Hà Ni, GD Đo đc và giáo dc công dân. Chương trình GTS- KNS,  được trin khai da trên nguyên tc 3T (Tri nghim- Thm thu- Thc thi) & công thc GHK (Làm gương, hướng dn, khuyến khích và kiên trì) & MCM (biến điu mình mun thành điu hc sinh mun).

 

5. D kiến khung cơ bn ca toàn b chương trình

5.1. Tiu hc

Stt

Các mng chính

Ni dung c th

Thi lượng

1

Giáo dc 12 GTS đng thi vi

7 nhóm K năng mm (KNM) cơ bn

12 Giá tr sng: Bình an, tôn trng, yêu thương, khoan dung, hnh phúc, trách nhim, hp tác, khiêm tn, trung thc, gin d, t do, đoàn kết.

1 tiết/1 tun

C năm= 35 tiết.

(Dy ti trường)

7 nhóm k năng mm: t nhn thc, biu cm, lng nghe, hp tác, chia s, thuyết trình, ra quyết đnh

2

Các chuyên đ & d án

+ Thích ng vi hc tp và n nếp sinh hot Tiu hc

+ T bo v

+ Phòng chm xâm hi

+ D án theo s kin kết hp vi các môn hc khác như tiếng Anh, Âm nhc, M thut, Th dc… (8/3, 20/10, 20/11, Tết,…)

Các ch đ và d án dy 1 tiết (theo lp) hoc 2 tiết theo  khi lp

Trú trng  nn tng 12 GTS đc bit là 6 GT ct lõi NBK:

Nhân ái- Trung thc- Tôn trng- Trách nhim- An toàn-  Sáng to

 

 5.2. Trung hc cơ s

Stt

Các mng chính

Ni dung c th

Thi lượng

1

Tiếp tc Giáo dc 12 GTS đng thi vi 7 nhóm K năng sng

12 Giá tr sng: Bình an, tôn trng, yêu thương, khoan dung, hnh phúc, trách nhim, hp tác, khiêm tn, trung thc, gin d, t do, đoàn kết.

1 tiết/1 tun

C năm= 37 tiết.

(Dy ti trường)

7 nhóm K năng sng: Nhn thc bn thân, kim soát tc gin, ng phó vi căng thng, Thiết lp và duy trì tình bn, Hp tác, Gii quyết xung đt, Gii quyết vn đ và ra quyết đnh

2

Các chuyên đ & d án

+ Thích ng vi hc tp và n nếp sinh hot THCS

+ Khám phá tui dy thì

+ Rung đng đu đi

+ Phòng nga bt nt, bo lc hc đường

+ Phòng nga stress có hi

+ S dng các thiết b đin t & mng XH phù hp

+ Phòng nga l thuc game và các cht kích thích

+ ng phó vi khng hong, bt thường

+ Các d án khám phá ho đ ngh nghip

+ D án theo s kin kết hp vi các môn hc khác như tiếng Anh, Âm nhc, M thut, Th dc… (8/3, 20/10, 20/11, Tết,…)

Các ch đ và d án được t chc hàng tun theo tng lp và hàng tháng, theokhi lp, theo nhóm hc sinh t chn chuyên đ.

Trú trng  nn tng 12 giá tr sng đc bit là 6 giá tr ct lõi NBK:

Nhân ái – Trung thc – Tôn trng – Trách nhim – An toàn – Sáng to

 

5.3. Trung hc ph thông

Stt

Các mng chính

Ni dung c th

Thi lượng

1

Tiếp tc Giáo dc 12 GTS đng thi vi 7 thói quen NBK

12 Giá tr sng: Bình an, tôn trng, yêu thương, khoan dung, hnh phúc, trách nhim, hp tác, khiêm tn, trung thc, gin d, t do, đoàn kết.

1 tiết/2 tun

C năm= 18 tiết/1 khi.

 

(Dy ti trường)

7 thói quen NBK:

+ Khi 10: Thu hiu bn thân, Sng ch đng, Lp kế hoch, Lng nghe tích cc, Tư duy tích cc (& Kiên đnh), Ham hc hi, Rèn luyn bn sc NBK

+ Khi 11: T nhn thc, Qun lý thi gian, Chuyn hoá cm xúc, Thu cm, Tư duy phn bin (& Kiên cường), Gii quyết vn đ & Sáng to, Rèn luyn bn sc NBK

+ Khi 12: Sng tích cc, Đnh hướng tương lai, Ưu tiên vic quan trng, Hp lc, Tư duy cùng thng (& dũng cm), Rèn rũa bn thân, Rèn luyn bn sc NBK.

2

Chương trình Tri nghim sáng to dành cho c 3 khi 10- 11- 12

+ 4 nhóm k năng Khi 10: K năng thuyết trình trước đám đông, K năng Vlogger, K năng phn bin, K năng xác lp mc tiêu cá nhân.

+ 4 nhóm k năng Khi 11: K năng gii mt thư, T chc Teambuilding, K năng cm tri, K năng t chc dã ngoi.

+ 4 nhóm k năng Khi 12: K năng t chc s kin, K năng qun lý thi gian và công vic, K năng vượt qua căng thng,  K năng đnh v bn thân.

C năm= 10 tiết/1 khi

(Dy ti TT TNST)

3

Chương trình hướng nghip dành cho khi 10-11

+ Lý thuyết cây ngh nghip

+ Khám phá tìm hiu bn thân

+ Mt s kĩ năng thiết yếu

+ Nhng yếu t tác đng đến bn thân trong quá trình chn ngành, chn ngh

C năm 8 tiết/1 khi (ch dy khi 10 và 11)

(Dy ti TT TNST)

4

Các chuyên đ và s kin

+ Các chuyên đ giao lưu hướng nghip

+ Các bui thăm quan, tri nghim hướng nghip

+ Các chuyên đ tâm lý hc đường: ng phó vi stress trong thi c, phòng nga lo âu, trm cm, khng hong, Hướng ti tương lai.

+ Các d án theo s kin ca nhà trường

Tu ch đ và tri nghim

5

Các câu lc b ngoài gi

+ CLB Th Lĩnh

+ CLB T chc s kin

+ CLB MC-Thuyết trình.

Ngoài gi

Trú trng  nn tng 12 gí tr đc bit là 6 giá tr ct lõi NBK:

Nhân ái – Trung thc – Tôn trng – Trách nhim – An toàn – Sáng to

 

6. D kiến B KPI (ch s đánh giá)

STT

Mc tiêu

Ch s đánh giá/KPI

T l đt chun

Tiu hc

THCS

THPT

1

Hc sinh

Đt chun năng lc nhn thc bn thân & làm ch bn thân

85%

 

85%

 

85%

Đt chun năng lc nhn thc xã hi & làm ch các mi quan h xã hi

85%

 

85%

 

85%

Đt chun năng lc tư duy & hành đng có trách nhim vi bn thân, vi cng đng

85%

 

85%

 

85%

Đt chun hướng nghip

85%

 85%

 85%

Đt chun tri nghim sáng to

85%

 85%

 85%

 Đt chun tham gia các s kin & các câu lc b

 85%

 85%

 85%

 Đt chun các chuyên đ tâm lý hc đường

 85%

 85%

 85%

Đt chun các chuyên đ hướng nghip

 85%

 85%

 85%

Hng thú & hài lòng vi các chương trình (GTS- KNS/7TQ, TNST, HN)

 85%

 85%

 85%

Đt chun tp th NBK văn minh

100%

100%

100%

2

Giáo viên

T l đt yêu cu năng lc GTS- KNS/7TQ dành cho GV NBK

95%

95%

95%

T l lng ghép chương trình vào môn hc

90%

90%

90%

 

3

 

Ph huynh

T l hài lòng và rt hài lòng vi các chương trình

85%

85%

 85%

T l tham gia các hi tho dành cho ph huynh

90%

90%

90%

T l phi hp giáo dc GĐ & NT (GD con ti GĐ)

75%

75%

 75%

 

TÀI LIỆU 05

H THNG TRƯỜNG NGUYN BNH KHIÊM

CH Đ XÂY DNG VĂN HÓA TRƯỜNG HC (THEO TNG THÁNG)

Tháng. Ch đim

Ch đ - Giá tr

Tun 1

Tun 2

Tun 3

Tun 4

Tháng 8

Khai trường

Văn hoá hi hp, hc tp, sinh hot tp th, đi tham quan, du lch,

 

Văn minh, Tôn trng

Văn hóa khi đến trường, khi đi hc và hot đng tp th. Đng phc hc sinh, giáo viên.

Văn hóa hi hp, hc tp.

Đi đúng gi, ngi  đúng ch, trt t, chú ý lng nghe, không làm vic riêng, không  gây n.

Văn hóa s dng đin thoi khi đến trường, không dung đin thoi trong gi hc.

Văn hóa khi đi tham quan hc tp, hot đng tri nghim. Văn hóa trong  nhà ăn tp th.

Tháng 9

Khai ging

Gi gìn v sinh môi trường, làm sch đp không gian sng và hc tp, - An toàn khi tham gia giao thông

An toàn – Trách nhim

V sinh trường, lp hc. Phát đng tháng an toàn khi tham gia giao thông. Đi xe đi mũ bo him, không gi xe, la cà hàng quán  ngoài trường.

Tun lao đng công ích làm đp không gian sng . Mi lp, mi phòng ban, t công tác nhn qun lý mt công trình.

Gi gìn v sinh môi trường xung quanh trường.” Tun l xung đường làm v sinh môi trường”

Phát đng tham gia ngày th 7 lao đng làm đp trường lp trong GV- HS. T chc ngày th 7 cui tháng cho mi người.  

Tháng 10

Th đô văn minh thanh lch

Văn hoá giao tiếp ng x

 

Thân thin – Hp tác

Chào hi thân thin, l phép, văn hoá khi nói chuyn, biết lng nghe, t hào th đô văn hiến, thanh lch.

Văn hoá trong s dng đin thoi và s dng mng xã hi

Phòng chng xung đt, bo lc hc đường. T chc chuyên đ tng cp hc, nht là THPT.

T chc Halloween cp trường

N cười làm nên hnh phúc. N cười NBK. T chc thi viết, thi v v nét đp văn hóa qua n cười ta sáng, n cười NBK, sng hnh phúc, thân thin

Tháng 11

Ngày nhà giáo Vit Nam

Tôn sư trng đo – quan h bn bè

 

Tôn trng – trách nhim

Đo thy trò. Thy là gương sáng, bao dung. Trò chu khó hc hi, tôn trng, biết ơn. Ông bà, Cha m cũng là thy ta.

Đo bn bè. Bn bè tui hc trò giúp nhau nên người. Yêu thương, chia s,  tôn trng bn bè là li sng  đp

Tôn trng và biết ơn thy cô, cha m. các hot đng “ Tôn sư trng đo”, vinh danh nhà giáo.

Quan h thy trò trường NBK. Nhng quan nim và phong cách ng x thy trò trong văn hóa NBK.

Tháng 12

Quc phòng toàn dân

Sng nhân ái, bao dung, s chia, hot đng đn ơn đáp nghĩa, thin nguyn

 

Nhân ái – Hoà bình

Đn ơn đáp nghĩa. Các gi sinh hot lp giáo dc lòng biết ơn, hướng ti nhng người có công cho s nghip đc lp dân tc, thng nht đt nước, xây dng và bo v t quc.

Sng bao dung chia s. Hòa bình.

T chc hc tp li sng, phong cách sng bao dung, chia s theo gương nhng người đã hy sinh vì đt nước, dân tc.

Ung nước nh ngun. T chc cho hc sinh đi thăm, tng quà thương bnh binh nng các cơ s nuôi dưỡng TBB nng và TBB bnh vin

Tun l t chc thin nguyn, lòng nhân ái.

To điu kin, hướng dn cho hc sinh ch đng, tích cc t chc các hot đng thin nguyn, t nhóm, lp, chi Đoàn, chi Đi đến quy mô toàn trường.

Tháng 1

Mng năm mi, sơ kết hc k 1

Nét đp trường NBK (đng phc, nói li hay – làm vic tt, thân thin, n cười NBK)

 Văn minh – Sáng to

T chc các hot đng văn ngh, âm nhc, biu din ngh thut (quy mô lp, khi lp) đ chào mng năm mi, mng xuân mi. Cùng nhau chun b t chc ngày hi CMHS (hp CMHS HK1) và l sơ kết HK1

Hãy cùng nhau nói li hay làm nhng vic tt. T chc nhng hot đng văn hóa, th thao kết ni hc sinh trong lp, trong trường, ngoài trường. Sng văn minh.

Hot đng chào đón mùa xuân mi. T chc đi tham quan nhng nơi thiên nhiên tươi đp, đi tri nghim ti hai trung tâm ca trường mùa hoa xuân.

Hãy nói v nhng nét đp văn hóa, con người trường NBK.T chc cuc thi viết, v tranh trong hc sinh, k v nhng hình nh và con người đáng vinh danh trong các lp hc sinh NBK

Tháng 2

Tết c truyn

Văn hoá gia đình: yêu thương, hiếu tho vi ông bà, cha m, giúp đ anh ch em

Yêu thương – Hnh phúc

T chc các hot đng văn ngh, âm nhc, biu din ngh thut (quy mô mi cp hc và toàn trường mng Đng mng xuân). Chun b hi thi “hc sinh NBK gii giang tài năng thanh lch”, chun b và tuyn chn lp hc

T chc mng tết sum vy. Giáo dc hc sinh v tết truyn thng, tết c truyn dân tc. Thi k chuyn v gia đình, tình yêu vi ông bà, cha m, gn kết.  Gia đình là trung tâm.

Tiếp tc hot đng chào đón mùa xuân mi. T chc đi tham quan, kết ni bn bè trong lp, trong và ngoài trường.

Chun b tiến ti chung kết hi thi “hc sinh NBK gii giang tài năng thanh lch”, tp luyn, chun b  hi thi NBK star ca liên đi Tiu hc, liên đi THCS và chung kết

Tháng 3

8/3 ngày ca m, ca bà

Văn hóa trong ng x vi n gii - ngày 8/3.

Tháng tui tr - 26/3

 

Tôn trng – Yêu thương

T chc chúc mng, tôn vinh các m, các ch, cô giáo và bn gái ngày 8/3. T chc thi viết, v, tng hoa, thiếp chúc mng, tôn vinh ph n Vit nam, tôn vinh m, các cô giáo.

Tôn vinh các cô giáo luôn vì hc sinh thân yêu. T chc cuc thi viết, v v m - cô giáo nhà, v cô giáo ch nhim lp. T chc trin lãm cp trường v kết qu thi viết thi v.

T chc các hot đng k nim 26/3. T chc giao lưu trong hc sinh, vi thy cô, cu hc sinh, người thành đt, giáo dc ước mơ, li sng ca tui tr.

T chc ngày hi tui tr sáng to, đi hi hc sinh gii cp trường. Tri thanh niên, chung kết cuc thi sáng to ca tui tr hc đường. Chung kết vi quy mô ln cuc thi “hc sinh NBK gii giang tài năng thanh lch” cp trường hàng năm.

Tháng 4

Tui hc trò

Văn hóa trong thc hin n nếp hc đường, kinh nghim hc tp- tiến b

 

Chăm ch, t lc, t ch, sáng to

Văn hoá làm vic, hc tp (chăm ch, t lc, t ch, hc hi, chia s và giúp đ ln nhau) thông qua “hc sinh nói v mình, hc sinh nói v hc sinh”

Trao đi kinh nghim hc tp, phn đu tiến b không ngng. Thi viết, k chuyn v nhng tm gương thay đi và tiến b trong mi lp hc. la chn, vinh danh hc sinh cu tiến, tiến b và vượt lên chính mình

Trao đi kinh nghim hc tp, phn đu tiến b không ngng, chun b cho các kì thi cui năm hc

Trao đi kinh nghim hc tp, phn đu.

T chc trin lãm, giao lưu hc sinh gii, phát huy kết qu Đi hi hc sinh gii và chung kế hs thanh lch cp trường. Hp mt nhng hc sinh tiêu biu năm hc

5

Mùa thi

Văn hóa trong kim tra, thi c: trung thc, nghiêm túc, đt kết qu cao

 

Trung thc

Sinh hot lp, giao lưu chia s v kinh nghim hc thi và thi tt, thc hin Văn hóa trong kim tra, thi c: trung thc, nghiêm túc, đt kết qu cao

 

T chc tun l ôn thi tt, thi tt, tt c cho kết qu năm hc tt đp, xng đáng vi công hc tp, rèn luyn c năm.

Tiếp tc t chc tun l ôn thi tt, thi tt, tt c cho kết qu năm hc tt đp,

Tng kết năm hc lp và trường. Chun b và tham gia ch đn, tích cc cho ngày hi CMHS cui năm, cùng thày cô, cha m tng kết năm hc thành công tt đp.

 

TÀI LIỆU 6

PHIU TRAO ĐI VI HC SINH LP 10SN1

Tên hc sinh ( Có th ghi hoc không):

Hc kì 1 đã kết thúc. Đ nghe được ý kiến trc tiếp t các con hc sinh nhm rút kinh nghim và điu chnh đ lp chúng ta có th đt được mc tiêu ca chương trình, mi hc sinh đu tiến b và hnh phúc, mong các con thc tâm trao đi vi thy (tên thy) hiu trưởng mt vài điu sau đây:

1. Năm hc 2019-2020 lp 10SN1 được hc theo chương trình ILP. Đu năm hc, mi hc sinh trong lp đu h hi và có đng lc phn đu. Các con đu đã tiến b. Điu này có đúng vi con không?

Con hãy chia s mt vài li v điu này:...........................................

Theo con, đng lc phn đu, hc tp ca lp 10SN1 các con là nhng gì ?

+ Là chương trình ILP mi m, hng thú, thiết thc vì s phát trin ca mi hc sinh

+ Các thy cô giáo nhit tâm và gii giang

+ Chúng con ý thc được nhim v hc tp và con đường ca mình

+ Được cha m chăm lo

+ Các thy cô ch nhim lp làm chúng con đam mê và hăng say

+ Các lí do khác ( ghi bng li)

 2. Sau khi thi hc kì, cm xúc ca con thế nào, có còn như đu năm không?

Có:            Không:

Con hãy bày t mt vài điu rng con đang hnh phúc và t tin.

3. Nếu không còn như đu năm thì hin nay, con cm thy thế nào ?

+ Mt t tin

+ Thiếu hng thú, bun

+ Gim đng lc phn đu

+ Không hào hng hc tp, phn đu na

+ Mun chuyn lp

+ Các cm xúc khác ( din t bng li)

4. Ti sao vy, con có th chia s vài điu

5. Hc lp 10SN1, các con có b áp lc hc tp, áp lc phn đu không?

Có….               Không…  

6. Nếu có thì áp lc đó t đâu vy ?

+ T chính bn thân con

+ T cha m (nhng yêu cu, mc tiêu, kì vng…)

+ T thy cô giáo b môn

+ T thy cô giáo ch nhim:

+ Lí do khác:

Con có th  chia s mt vài điu v áp lc hc tp và phn đu lp 10SN1 đ có th gii ta cho mình được không?

7. Điu con mun nói vi thy hiu trưởng (tên thy)

8. Điu con mun nói vi cha m mình

9.  Điu con mong mun trường Nguyn Bnh Khiêm và lp 10SN1

Cám ơn các con rt nhiu

Ký tên thy hiu trưởng

 

TÀI LIỆU 7

PHIU HC SINH T NÓI V MÌNH

Ngày….       tháng ….   năm  ….                            (viết phiếu )

1. H và tên  …… …            Bit danh hay tên gi nhà 

nh chp lúc viết phiếu

Ngày tháng năm sinh:                      Nơi sinh:

Quê quán:

H và tên m:                                   Ngh nghip:

H và tên cha:                                   Ngh nghip:

2. Quá trình hc tp:

3. Đc đim, cá tính, năng lc ni tri ca con:

4. Ước mơ:

5. Điu con cm nhn khi hc trường Nguyn Bnh Khiêm ( v trường, v thy cô, bn bè, v hc tp):

6. Con hc được gì trường Nguyn Bnh Khiêm:

7.  Điu con mun giãi bày:

8.  Điu con mun nói vi thy Hòa:

9.  Điu con mun nhn gi b m con:

10. Con mong mun gì trường Nguyn Bnh Khiêm:

11. D đnh ca con trong tương lai:

 


Cũ hơn Mới hơn

messenger